Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo cập nhật khối lượng lưu hành tính chỉ số, danh mục cổ phiếu thành phần và giới hạn tỷ trọng vốn hóa của các cổ phiếu thành phần thuộc Bộ chỉ số HOSE-Index để chính thức áp dụng từ 06/02/2023 như sau:
Stt | Cổ | Tên Công ty | Khối lượng | Thay đổi thành phần | Giới hạn tỷ trọng vốn hóa | |||
Loại khỏi các chỉ số ngành
| Ghi chú
| Chỉ số | Giới hạn tỷ trọng vốn hóa (%) | |||||
1 | CMG | CTCP Tập Đoàn Công Nghệ CMC | 150,596,032 |
|
|
|
| |
2 | DBT | CTCP Dược phẩm Bến Tre | 15,625,627 |
|
|
|
| |
3 | DHC | CTCP Đông hải Bến Tre | 80,493,048 |
|
|
|
| |
4 | IJC | CTCP Phát Triển Hạ Tầng kỹ Thuật | 251,832,894 |
|
|
|
| |
5 | LDG | CTCP Đầu Tư LDG | 256,207,345 |
|
|
|
| |
6 | LSS | CTCP Mía Đường Lam Sơn | 74,547,993 |
|
|
|
| |
7 | PET | Tổng CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Dầu Khí | 98,821,166 |
|
|
|
| |
8 | SFI | CTCP Đại Lý Vận Tải Safi | 22,086,034 |
|
|
|
| |
9 | TMS | CTCP Transimex | 121,738,918 |
|
|
|
| |
10 | BKG | CTCP Đầu tư BKG Việt Nam |
| VNAllshare Hàng tiêu dùng | Không còn được MSCI phân ngành |
|
| |
11 | SVD | CTCP Đầu tư & Thương mại Vũ Đăng |
|
|
| |||
12 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà |
| VNAllshare Hàng tiêu dùng thiết yếu |
|
| ||
13 | ICT | CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện |
| Ngành mới chưa có chỉ số |
|
| ||
14 | TDG | CTCP Đầu Tư TDG GLOBAL |
| VNAllshare Năng lượng |
|
| ||
15 | TNI | CTCP Tập đoàn Thành Nam |
| VNAllshare Nguyên vật liệu |
|
| ||
16 | VCA | CTCP Thép VICASA - VNSTEEL |
|
|
| |||
17 | YBM | CTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái |
|
|
| |||
18 | FPT | CTCP FPT |
|
|
| VNSI | 42.00% | |
19 | MBB | Ngân hàng TMCP Quân Đội |
|
|
| 68.85% | ||
20 | NVL | CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va |
|
|
| 100% | ||
21 | VIC | Tập Đoàn Vingroup - CTCP |
|
|
| 59.75% | ||
22 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam |
|
|
| 46.50% | ||
23 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh vượng |
|
|
| 34.37% | ||
Các thông tin khác đã công bố vào ngày 16/01/2023 không thay đổi.