Kính gửi Quý Khách hàng!
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (MBS) xin cám ơn Quý Khách hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ của MBS trong thời gian qua. MBS luôn mong muốn cải tiến các sản phẩm dịch vụ của mình để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của Khách hàng.
Về thủ tục đăng ký và giải ngân:
- Mở dịch vụ chỉ cần Chứng minh nhân dân (CMND) tại nơi MB có trụ sở: Khách hàng chỉ cần có CMND tại nơi MB có trụ sở là có thể mở dịch vụ Margin+. Trường hợp Quý Khách hàng không có CMND tại nơi MB có trụ sở thì thay bằng KT3 tại Hà Nội.
- Ủy quyền ký Khế ước nhận nợ: Thay vì phải ký khế ước từng lần, Khách hàng có thể lựa chọn Ủy quyền cho MBS ký khế ước nhận nợ thay Khách hàng trong mỗi lần giải ngân.
Về chính sách dịch vụ:
STT |
Tiêu chí |
Chính sách |
1 |
Danh mục chứng khoán Margin+ |
Theo file đính kèm |
2 |
Đối tượng sử dụng dịch vụ |
Khách hàng đủ điều kiện theo quy định của MB- Thăng Long và MBS (Theo Quy định sản phẩm) |
3 |
Hạn mức tối đa/khách hàng |
15 tỷ đồng |
4 |
Mua chứng khoán ngoài danh mục |
Được phép mua. Đối với các mã chứng khoán ngoài danh mục, khi mua Khách hàng phải ký quỹ 100% giá trị mua. |
5 |
Mua chứng khoán hết room |
Không được phép mua kể cả có tiền mặt |
6 |
Mua chứng khoán khi hết hạn mức khung toàn dịch vụ tại MBS |
Không được phép mua kể cả có tiền mặt |
7 |
Tỷ lệ ký quỹ sau mua |
40% |
8 |
Chuyển khoản CK |
Không được phép chuyển CK khi TK còn dư nợ |
9 |
Rút tiền/ chuyển khoản tiền |
Được phép rút tiền thặng dư, khi có tiền mặt và sau khi rút phải đảm bảo tỷ lệ ký quỹ được phép rút tiền. |
10 |
Tỷ lệ ký quỹ được phép rút tiền |
45% |
11 |
Thời hạn khoản vay |
90 ngày |
12 |
Gia hạn phụ lục/khoản vay |
Không được gia hạn |
13 |
Thu lãi định kỳ |
25 hàng tháng |
14 |
Tỷ lệ lãi suất quá hạn |
150% lãi suất dịch vụ đang áp dụng |
15 |
Tỷ lệ lãi suất dịch vụ |
0.04167%/Ngày (~15%/năm) |
16 |
Tỷ lệ cảnh báo (call margin) |
40% |
17 |
Tỷ lệ bán Force sell |
35% |
Xuống dưới ngưỡng call Margin 03 ngày làm việc liên tiếp |
||
Tài khoản không đủ thanh toán lãi định kỳ |
||
18 |
Force sell nợ quá hạn |
Ngày thứ 01 kể từ ngày quá hạn |
19 |
Force sell khi không ký Khế ước nhận nợ |
Ngày T+3 |
20 |
Mã CK bị loại khỏi danh mục |
CK bị loại ra khỏi danh mục, |
21 |
Hệ số quy đổi tinh TSĐB đối với các loại quyền |
0% |